TT | Nhu cầu | Số lượng | Vị trí việc làm (chỉ tiêu) | Điều kiện về trình độ chuyên môn | Chức danh Nghề nghiệp |
Mã số Chức danh Nghề nghiệp |
1 | Văn phòng | 1 | Chuyên viên về hành chính – văn phòng (1) | Cử nhân hành chính hoặc quản trị nhân sự | Viên chức hành chính | 01.003 |
2 | Phòng Tài chính – Kế toán | 2 | Kế toán viên (1) | Cử nhân Kế toán (1) | Kế toán viên | 06.031 |
Chuyên viên về tài chính (1) | Cử nhân tài chính – ngân hành (1) | Viên chức hành chính | 01.003 | |||
3 | Phòng Kế hoạch – Tổng hợp | 1 | Chuyên viên về tổng hợp | Cử nhân kinh tế hoặc hành chính (1) | Viên chức hành chính | 01.003 |
4 | Phòng Kỹ thuật – Thẩm định | 5 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạng III | Kiến trúc sư (2), công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (1), Kỹ thuật công trình xây dựng (1), Kỹ thuật môi trường (1), | Viên chức hành chính | 01.003 |
5 | Phòng Quản lý dự án | 6 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạng III | Kỹ thuật xây dựng (3), kỹ thuật điện – điện tử (1) Kỹ thuật cấp thoát nước (1), Kỹ thuật địa chất (1) | Viên chức hành chính | 01.003 |
Tác giả: Quản trị
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn